【新年習俗】打破東西記得立刻講「落地開花,富貴榮華」!
#小時候被逼年初一不能洗頭的舉手
#新年買對鞋回來給媽媽怨罵
#星期六放輕鬆
新春禁忌知多少
農曆新年是華人最重視的節日,可以放假的日子都特別多,同時禁忌亦有很多,你知道的有多少呢?最常見的禁忌如初三「赤口」不能拜年,因為根據傳統這天容易與人發生口角;又或者新年不宜說不吉利的說話如「死」、「病」、「輸」等,這些禁忌大家都理解,但坊間流傳很多的禁忌,年輕人都表示「黑人問號」!
.年初一不能洗頭
由於「髮」與「發」同音,所以有說洗頭會把財運洗走而要避免,有些家庭更嚴厲到年初一不能洗澡,原因是「洗」和「死」諧音相似。
現實是:不洗頭的話,我那亂糟糟的髮型怎麼出街呢?
.年初一不掃地、倒垃圾
傳統認為年初一掃地、倒垃圾,會把福氣、運氣統統掃走,甚至把財神也送走,所以清潔工作要早一晚或遲一天才做。
現實是:我不用掃帚掃地,用吸塵機清潔就不怕了。
.不能催人起床
新年期間放假,一般都想睡到自然醒,傳統認為新年期間不宜催人起床,有說會令對方全年都被人催促工作。
現實是:如果對方肯自動起身,誰想做催人起床這苦差呢?
.忌吃粥
傳統認為只有窮人吃不起飯,或者病人才會吃粥,所以有說新年吃粥一整年都會窮,不能豐衣足食。
現實是:現在吃碗靚粥都不便宜,怎麼不會豐衣足食?
.正月不買鞋
「鞋鞋聲」與抱怨的聲音相近,所以新年期間都避免買鞋。
現實是:新春期間鞋店都會大減價!當然要趁低吸納啊!
.避免用利器
因為剪刀、刀、針等利器有「破」和「凶」的意思,都屬於不吉利,更要避免剪頭髮。
現實是:在家很經常用到剪刀和刀呢!切水果都要用到刀啊!
Chinese New Year Taboos
Chinese New Year is the most important holiday for Chinese culture. The holiday is longer and the list of taboos is quite long too. How much do you know about these taboos? The most common one is not on third day of new year not to visit friends and relatives. Supposedly this is the day you are more likely get to into arguments. Or there is the one where you cannot say unlucky things such as death, sick, lose during the new years. But there are many more that younger people might just have question marks around.
Do not wash your hair on first day of new year
In Chinese the words hair and rich have the same pronunciation so there is saying that washing your hair will wash away your wealth luck. Some families enforce the rule that you cannot wash your hair on the first day as the words wash and death also sound similar to each other.
Reality: how can you I go out with my messy hair that is not washed?
Do not sweep the floor or throw away trash on first day of new year
The traditional belief is that sweeping and throwing your trash away will remove all your luck and send away the god of wealth too. So the cleaning has to happen the night before or the day after.
Reality: Use a vaccum to clean the floor so you do not need to sweep
(con’t in comment)
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「washed pronunciation」的推薦目錄:
- 關於washed pronunciation 在 CheckCheckCin Facebook 的精選貼文
- 關於washed pronunciation 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於washed pronunciation 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於washed pronunciation 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
- 關於washed pronunciation 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於washed pronunciation 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於washed pronunciation 在 Washed Up Emo - The future is bright. #anthologyofemo... 的評價
washed pronunciation 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)
washed pronunciation 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)
washed pronunciation 在 Washed Up Emo - The future is bright. #anthologyofemo... 的推薦與評價
... <看更多>