El #gato salvaje más pequeño de #África es considerado como la especie más mortal del mundo felino.
Se le conoce como gato montés de patas negras, capaz de viajar más de 30 km durante sus cacerías con un éxito del 60% de sus presas, el porcentaje más alto entre cualquier otro felino salvaje, y mucho más que el de los leones, que por ejemplo oscila entre el 25% de éxito.
Este singular gato, habita en las zonas áridas de África y Asia. Tiene pequeñas manchas o rayas negras y pelos claros, que lo hacen capaz de camuflarse entre los arbustos secos de los desiertos, particularmente por las noches.
Resulta difícil imaginar que un animal de apariencia tan inofensiva pueda ser tan letal, incluso matando a más de diez animales pequeños por cacería. Puede dar saltos de más de un metro para atrapar aves y los adultos pueden medir entre 36 y 52 cm, pesando entre uno y tres kilogramos.
Vía: Lugar increíble
The smallest #wildcat in #Africa is considered to be the deadliest species in the feline world.
He is known as a black-legged mountain cat, capable of traveling more than 30 km during his hunts with a success of 60 % of his prey, the highest percentage among any other feral cat, and much more than that of lions, which for example ranges from 25 % success.
This unique cat, dwells in the arid areas of Africa and Asia. It has tiny black spots or stripes and clear hairs, which make it able to camouflage through the dry bushes of deserts, particularly at night.
It's hard to imagine that such a harmless looking animal can be so lethal, even killing more than ten small animals for hunting. It can leap more than one meter to catch birds and adults can measure between 36 and 52 cm, weighing between one and three kilograms.
Via: Amazing PlaceTranslated
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過9,340的網紅Evangeline Wong,也在其Youtube影片中提到,Aurora-Animal 「Evangeline Cover」 我看著詞 我覺得那個在殺戮的是主角本人 以這個立場我覺得很難過 所以我是用這個狀態 想著如果這樣為留住記憶裡的對方而開始捕獵激發獸性的心態去唱的? I looked at the lyrics, and I feels the o...
animal hunting and killing 在 自游窩Cetacea Facebook 的最佳貼文
象,天使,血腥象牙貿易|Elephant, Angel:Hunting Ivory is a bloody trade
象牙非法獵捕是一場血腥的貿易,在人類獵殺後用鋸子殘忍取下,打磨雕刻後收藏在陳列櫃中當作炫富的「藝術品」,成千上萬隻的大象因此成為槍下魂;國際愛護動物基金會International Fund for Animal Welfare(IFAW)估計平均每15分鐘就有一隻大象被殺害,每天將近100隻大象死於非命。
幾千年來大象除了對生態循環有著實影響外,對人類一直有著特殊文化的意義,現今卻因人類物慾與非法盜獵者長期大量屠殺,使得面臨滅絕危機;不要讓牠們變成神話裡的「天使」,而是現實中存活的「大象」。
Hunting Ivory is a bloody trade. After killing the elephant, human use circular saws to get the ivory. It is then carved and polished, after which it is stored in a showcase and shown off as “art” Thousands of elephants were killed by guns. The International Fund for Animal Welfare (IFAW) estimates that an elephant is killed every 15 minutes, and nearly 100 elephants die every day.
For thousands of years, elephants have been influential on the eco-system. It has been meaningful for human’s culture. Until now, human desire has caused a mass massacre put forward by illegal predators, creating an endangerment crisis; do not let these animals become the "Angel” from the myth, but the" elephant” from our lives.
▶ IG | https://www.instagram.com/peihan.chen/
自游窩 Cetacea|陳姵含 Pei Han Chen|壓克力顏料及複合媒材|Acrylic Illustration Works
animal hunting and killing 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
☘️TỪ VỰNG – CHỦ ĐỀ ANIMAL EXTINCTION
Dưới đây là một số ý tưởng và từ vựng mà Huyền ghi chú lại khi đọc các bài báo về chủ đề Animal Extinction. Huyền thường ghi lại vào 1 quyển vở như thế này:
💧💧CAUSES:
• forests have been cleared at astonishing rates → killing species in greater number than ever before: rừng đã bị chặt phá với tốc độ đáng kinh ngạc → giết chết các loài với số lượng lớn hơn bao giờ hết
• the replacement of grassland with ..../ replace ancient woodland with ..../ the clearing of forests to grow crops/ change wetlands and forests to croplands and urban areas: thay thế đồng cỏ bằng ..../ thay thế đất rừng cổ xưa bằng ... / phát quang rừng để trồng trọt / thay đổi vùng đất ngập nước và rừng thành vùng trồng trọt và đô thị
• increase in agriculture → at the expense of intact forests: tăng sản xuất nông nghiệp → hy sinh rừng (rừng bị chặt hạ)
• increased demands for food from a growing global population: tăng nhu cầu thực phẩm từ một dân số toàn cầu ngày càng tăng
• new diseases: các loại bệnh mới
• new predators: the introduction of exotic species: carry disease, prey on native species, disrupt food webs: động vật ăn thịt mới: đưa về các loài ngoại lai: mang mầm bệnh, ăn cả các loài bản địa, làm xáo trộn mạng lưới thức ăn
• a single catastrophic event, such as a massive volcanic eruption or a collision between an asteroid and the Earth: một sự kiện thảm khốc duy nhất, chẳng hạn như một vụ phun trào núi lửa lớn hoặc một vụ va chạm giữa một thiên thạch và Trái Đất
• hunting, overfishing: săn bắt, đánh bắt cá quá mức
• polluting: ô nhiễm
💧💧EFFECTS
• the decline in the number of wild bees and other insects → help pollinate fruits and vegetables → harm agricultural production: sự suy giảm trong số lượng ong hoang dã và các côn trùng khác → giúp thụ phấn cho rau quả → gây hại cho sản xuất nông nghiệp
• wild species → might be used for genetic improvements (future): các loài hoang dã → có thể được sử dụng để cải thiện di truyền (trong tương lai)
• birds → provide an important bellwether for tracking changes to the biosphere: chim → là nguồn dự báo quan trọng để theo dõi các thay đổi đối với sinh quyển
• tribes dependent on … → forced to move to new lands in search of food: bộ lạc phụ thuộc vào ... → buộc phải di chuyển đến vùng đất mới để tìm kiếm thức ăn
• many species → offer insight into curing human disease/ hold the key to a number of medical breakthroughs: nhiều loài → cung cấp cái nhìn sâu sắc về việc chữa khỏi bệnh ở người/ là chìa khóa dẫn tới một loạt các đột phá y học
• study bears → how they recycle blood toxins during hibernation → to find potential solutions to kidney disorders: nghiên cứu gấu → cách chúng tái chế độc tố máu trong thời gian ngủ đông → để tìm giải pháp tiềm năng cho rối loạn thận
• the extinction of a species → potentially lead to the disappearance of others: sự tuyệt chủng của một loài → có khả năng dẫn đến sự biến mất của những loài khác
👉👉👉Tải bản PDF: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-animal-extinction/
#ieltsnguyenhuyen #ieltsvocabulary
----------------------------------------------------------
☘ Nguyễn Huyền (Dạy IELTS Online)
📍Ebook Hành trình tự học IELTS 8.0: https://tinyurl.com/y7bepct9
📍Các khóa học IELTS Online hiện có: https://ielts-nguyenhuyen.com/category/khoa-hoc/
📍Tài liệu tự học IELTS được tổng hợp, biên soạn và dịch chi tiết: http://bit.ly/2BBbUtU
animal hunting and killing 在 Evangeline Wong Youtube 的最讚貼文
Aurora-Animal
「Evangeline Cover」
我看著詞 我覺得那個在殺戮的是主角本人
以這個立場我覺得很難過 所以我是用這個狀態 想著如果這樣為留住記憶裡的對方而開始捕獵激發獸性的心態去唱的?
I looked at the lyrics, and I feels the one who was killing others animals was the main character herself, and I felt sorry for it.The heart of the hunting is because of her heart that has been hurt. So I'd put myself in a state like this to perform.
完整版
來我啟動的Youtube
每週五發布一隻
出國演出時期會暫停?
那我就聽到什麼好喜歡的歌 就來用我的感受表演?? #文藝#寫真#希望#夢幻#美麗#幸福#感動#少女#?#?#心情小語 #心情故事#物語#物語シリーズ
#musicianlife#taylor#audioengine#apollotwin#kompleteaudio#mac#switch#stratocaster #performer #game
#skrlife#skrpresents#purplegrey #evangelinewong