5 TIPS HỌC TỪ VỰNG và NHỚ “CHÚNG"!!!
Tui thích từ vựng lắm nên tui mới đặt cái series YouTube của tui là “VyVocab" á. Điểm qua một số mẹo nhỏ, hy vọng có ích cho các bạn thân iu:
1. “Expressions” - Đọc từ với nhiều trạng thái cảm xúc
Thường mình học một từ mới, sau mình nghe từ điển đọc - mình đọc lại. Bây giờ mình thử thêm “gia vị" bằng cách đọc từ mới học với các trạng thái: vui, buồn, tức giận, hạnh phúc, ngỡ ngàng, bàng hoàng hay bật ngửa,... đi kèm với các ngôn ngữ hình thể (body language), giống như các nhân vật Disney ý. Có thể đảm bảo, mình sẽ thấy từ đó khó quên như tình đầu vậy đó. Thử ngay luôn với từ “incentive”, chẳng hạn.
2. “Upside down” - Làm ngược lại
Thường mình xem video, đọc sách, nghe nhạc,... có từ nào không biết thì mình tra và học. Vấn đề hay gặp phải là: biết nghĩa, biết phát âm, nhưng gặp tình huống thực tế phải dùng để giao tiếp/viết thì lại không lôi nó ra được, cứ bị quên. Bây giờ mình thử học các đoạn hội thoại bằng Tiếng Anh trước (nghe kỹ, học nói theo, tự đóng vai nói luôn, tự tưởng tượng khung cảnh), thì mình không chỉ học được thêm từ mới mà còn quen thuộc luôn với cách dùng từ đó trong các ngữ cảnh, coi như vừa học vừa thực hành lun, thay vì học rồi đợi cơ hội thực hành.
Ví dụ 1 đoạn hội thoại 2 câu đơn giản:
A: What success did you achieve? (Bạn đã đạt được những thành công nào?)
B: I don’t know if it matters to someone or not (tớ không biết điều này có quan trọng với ai không) but passing the entrance exam to university was a huge success for me. (nhưng thi đỗ vào đại học là một thành công lớn với mình).
=> Học được: success - huge success - achieve success (collocations - những từ đi với nhau); matter to (verb); pass the exam;... Sẽ dễ học hơn là chỉ học mỗi từ đó, rồi tra nghĩa các thứ,...
Nguồn các đoạn hội thoại có thể tham khảo:
https://basicenglishspeaking.com/daily-english-conversation-topics/
YouTube channel: Daily English Conversation
Talkenglish.com
…
3. “Safety net" - Học những từ/cụm từ/câu mình hay dùng
Thường mình sẽ gặp từ nào học từ đó. Bây giờ mình thử nghĩ lại xem mình hay dùng từ gì/câu gì nhiều bằng cách xem lại những video, bản thu âm mình nói, tài liệu mình viết, hay viết ra ngay những từ mình nghĩ đầu tiên trong đầu,... Mỗi người sẽ có những kho từ mình hay sử dụng thường xuyên, như một “safety net". Với mình thì là: actually, realize, believe in, amazing, really, … Việc tiếp theo là học thêm những câu hoàn chỉnh với những từ mình hay dùng đó. Viết ra những câu đó và nhìn lại. Nếu có thể, học thêm từ đồng nghĩa của những từ đó thì lại càng hay.
Google search: từ đó + in a sentence. Hoặc học/biến tấu những câu ví dụ trong các từ điển nha.
4. “Discipline" - Kỷ luật
Mình tự thấy khả năng học từ vựng của mình hồi cấp 3 nhanh nhạy hơn bây giờ rất nhiều lần. Rút ra là càng học sớm bao nhiêu thì tốt hơn bấy nhiêu, mỗi ngày trôi qua sẽ lại càng khó. Nên bây giờ cậu đọc được post này, thì việc bắt đầu luôn hôm nay sẽ dễ dàng hơn phần nào so với ngày mai, ngày kia, hay một mốc thời gian nào đó thì tương lai.
Việc quên từ là một phần quan trọng của việc học từ mới. Quên thì mới có lực đẩy học tiếp, quên rồi học đi học lại 3,4,5 lần … rùi sẽ nhớ. Nếu đọc post nào đó bằng Tiếng Anh thì có thể lưu về, share riêng tư, chụp màn hình rùi bỏ vào album Từ vựng trên điện thoại,... cứ rảnh lại mở ra coi đi coi lại, cũng hiệu quả lắmmm.
5. Visualization - Học với hình ảnh
Thường học rồi viết, bây giờ mình thử hăng hái đọc những nội dung dưới dạng infographics (mình vừa thêm kiến thức và nhớ từ mới dễ hơn vì được minh hoạ màu sắc, sinh động). Cách mình hay làm là: Google search “chủ đề bạn muốn học" + infographics, rồi bấm vào phần hình ảnh. Ui kết quả siêu nhiều, siêu đẹp, siêu hay. Ví dụ: environment infographics. Mình tiếp cận được 6688 từ chính xác trong chủ đề, mà học từ theo ngữ cảnh nó lại đỉnh lun.
Bài viết xin tạm dừng ở đây, mong chúng mình thấy có ích ạ <3 Các bạn nhà mình có thể comment cách bạn hay học mà thấy hiệu quả để anh chị em bạn dì áp dụng cùng nha. Nói là học thì hơi nặng nề nhỉ, coi như mình enjoy cái ngôn ngữ này điii. I love youuu 💞
success verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
TỪ VỰNG CHẤT & Ý TƯỞNG HAY CHO IELTS SPEAKING - CHỦ ĐỀ MARRIAGE
>> Được trích từ cuốn sách: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-ielts-vocabulary-speaking
---------------------------------------------------------
✔️ tie the knot (idiom): kết hôn
ENG: to get married
✔️ once-in-a-lifetime (adj): một lần trong đời
ENG: used to describe something special that is not likely to happen to you again
✔️ cover the bare basics (verb phrase): chi trả cho những nhu cầu thiết yếu
ENG: be able to pay for the most basic needs
✔️ Mr. Right (noun): người chồng lý tưởng
ENG: the man who would be the right husband for a particular woman
✔️ take a gamble on something (verb phrase): đánh cược vào cái gì
ENG: to take an action when you know there is a risk but you hope that the result will be a success
✔️ a lifelong commitment to somebody/something (noun phrase): sự cam kết cả đời với ai/ cái gì
ENG: a promise to support somebody/something in the whole life
✔️ leave it to chance (idiom): phó mặc cho số phận
ENG: wait and see what happens without planning
✔️ unconditional love (noun phrase): tình yêu vô điều kiện
ENG: a love without any conditions or limits
✔️ overcome inevitable ups and downs (verb phrase): vượt qua những thăng trầm không thể tránh khỏi
ENG: to succeed in dealing with the mixture of good and bad things in life or in a particular situation or relationship that you cannot avoid or prevent
✔️ be there for somebody (idiom): luôn bên cạnh ai
ENG: to be available if somebody wants to talk to you or if they need help
✔️ split up (with somebody) (phrasal verb): một cách nhanh chóng
ENG: to stop having a relationship with somebody
✔️ mutual understanding (noun phrase): sự thấu hiểu lẫn nhau
ENG: sympathy of each person for the other
✔️ have something in common with somebody (verb phrase): có điểm gì chung với ai
ENG: to have the same thing with somebody
✔️ casual conversation (noun phrase): cuộc nói chuyện bình thường hàng ngày
ENG: chit-chat
✔️ companionship (uncountable noun): sự đồng hành
ENG: the pleasant feeling that you have when you have a friendly relationship with somebody and are not alone
✔️ at liberty to do something (idiom): tự do làm gì
ENG: having the right or freedom to do something
blame somebody for something (verb): đổ lỗi cho ai về việc gì
ENG: to think or say that somebody is responsible for something bad
---------------------------------------------------------------
Chúng mình cùng đọc bài chia sẻ chi tiết ở đây nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-marriage.html
success verb 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
#DailyVocab HỌC TỪ MỚI MỖI NGÀY
Từ mới hôm nay: attribute (Verb) /‘ə’tribju:t/
★ Meaning: regard something as being caused by (someone or something)
★ Synonym: ascribe
★ Collocation:
mainly/directly attribute something to somebody/ something
be commonly/generally/widely/attributed to
★ Example:
For IELTS speaking:
She mainly attributes her success to a little of luck and hard work.
For IELTS writing:
The drop in numbers of road casualties is generally attributed to the new laws.
-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-
P/S: Join group IELTS Fighter để nhận nhiều tài liệu ''MẬT'' đặc biệt của team học thuật tặng mem nha :D
HỆ THỐNG CƠ SỞ IELTS FIGHTER
► HN
CS1: 254 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân
CS2: 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
CS3: 410 Xã Đàn, Đống Đa
CS4: 376 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
CS5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông
CS6: 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình)
► HỒ CHÍ MINH:
CS7: 350 đường 3/2, P12, Q10
CS8: 94 Cộng Hòa, Tân Bình
CS9: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh
CS10: 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
CS11: A11 Bà Hom, P13, Q6
CS12: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức
CS13: 224 Khánh Hội, P6, Q4
► ĐÀ NẴNG:
CS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê
CS15: 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu
► HẢI PHÒNG
CS16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền
👉 CHẤM (.) phía dưới
👉 Hoặc đk tại bit.ly/2IiEOU2 để được tư vấn lộ trình IELTS miễn phí
success verb 在 Subject-Verb Agreement 的推薦與評價
I ______ sure that you will succeed. They ______ front-row tickets to the show. He ______ a great Elvis impersonation. We ______ so excited to meet you in ... ... <看更多>
success verb 在 10 Phrasal Verbs for Success! English Expressions for being ... 的推薦與評價
... <看更多>