【高鐵的英語廣播,暗藏著英語學習的秘密。。。】
搭過高鐵的人應該都曾經聽過,快要到站時女性廣播員會說出:
"We will soon make a brief stop at XXX."
這一句話看起來簡單,但當我將題目設計成:「高鐵即將進站,你要怎樣合宜、正確地向乘客說明這件事情呢?」恐怕變成了不太容易的題目。
「不將理解能力跟可以使用能力劃上等號,是任何想要在英文學習上突破瓶頸、真正進步英文的人,必須做的第一件事情。」
從那句話中,我們可以看到 make a brief stop (短暫的停留) 這樣的用法。就如同國中時學過 take a trip、take a shower 這樣的搭配詞,make a brief stop 其中又是以 「Verb + Noun」(make a stop) 和 「Adj. + Noun」(a brief stop) 兩個搭配詞堆疊在一起而成。
➠ 但,講英文、寫英文,不是將腦內所想講的中文語意,做疊疊樂。
如果用隨意的疊疊樂去講英文,這樣子「武漢被封城了」這句話,我們將永遠無法像英語母語人士般用出:
✔︎ The city of Wuhan is under lockdown. 甚至變化出
✔︎ The city of Wuhan remains under lockdown. (仍是封城狀態)
可能只能疊出如下方的中式英文:
✘ "Wuhan...now closed."
✘ "Wuhan is shut now."
「每個語言在表達時,會重視的面向不同」,中文看起來有「被」,好像要有一個被動,但在這個狀況裡頭。英文重視的可能是結果的那個「狀態」。
➠ 「講英文、寫英文,要在了解字、詞的使用方式後,輔以語境判斷去做堆疊。隨者程度、自動化的差異和學習方法,每個人堆疊的成功率可能不太相同。」
回到高鐵那句話,短暫的停留使用的是 brief,而同義字字典跟我們說 有 blunt、fleeting、swift 的意思。這時我希望你不要就信了。
✔︎ to be blunt (直話直說)
✔︎ a fleeting interest (短暫的興趣)
✔︎ a swift response (快速的回應)
裡頭的 blunt, fleeting, swift 都不是 brief 可以取代的。
更完整、基於40年第二語言習得科學研究、超過1000篇刊登於頂尖期刊研究所支持的的英語學習方法,我將在 4/8 (三) 的改變一生英語公開課,從搭配詞和文法學習的角度,與你 / 妳分享,讓我們不再「年年學英文,年年從頭學」!
公開課一秒報名: https://www.accupass.com/event/2003261337141130065453
• 時間: 4/8 (三) 7:30 pm - 9:00 pm (7:00 pm 入場)
• 地點: 台北市中山區朱崙街60號2F (MRT 南京復興站)
• 公開課入場將量體溫、也強制戴口罩 (請同學自備)。近14天有出過國、或有接觸過出過國者想要聽公開課者,將不允許入場,安排觀看線上公開課。感謝配合。
response noun 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 的最佳解答
The World in 4 Minutes Episode 2: How Powerful Is Your Passport?
Ở tập này, hãy cùng tìm hiểu những điều thú vị về quyển Hộ chiếu. Nước nào có hộ chiếu quyền lực nhất? Hộ chiếu Việt Nam đứng thứ bao nhiêu?
👉 CÁC BƯỚC HỌC TIẾNG ANH THEO VIDEO:
1/ Xem video và ghi lại các từ mới, đã được in đậm trong video và liệt kê ở dưới.
2/ Comment trả lời 3 câu hỏi cuối video bằng tiếng Anh:
❓ Why do Singapore and Korea have such powerful passports?
❓ Why do countries like Somalia, Syria, Pakistan, Iraq and Afghanistan are at the bottom of the passport power ranking?
❓ What is the power ranking of Vietnam’s passport? What is the reason for that ranking? What could be done to improve the situation?
3/ Sau khi đã comment trả lời, hãy cùng tập listening bằng cách xem video gốc của The Economist tại: https://www.youtube.com/watch?v=P4jibdbwKm4
CÁC TỪ VỰNG TRONG VIDEO:
▪ Reflect (verb): /rɪˈflekt/: phản ánh.
VD: Your actions reflect your personality = Hành động của bạn phản ánh tính cách của bạn
▪ Rugby (noun): /ˈrʌɡbi/: bóng bầu dục.
VD: Rugby is my favourite pastime = Bóng bầu dục là hoạt động giải trí yêu thích của tôi
▪ Islamic countries (noun): /ɪzˈlæmɪk/ /ˈkʌntri/: những đất nước Hồi giáo
VD: There are conflicts inside Islamic countries = Đang xảy ra xung đột trong những đất nước Hồi giáo.
▪ Muslim faith (noun): /ˈmʊzlɪm/ /feɪθ/: Hồi giáo
VD: There are over 1 billion people who follow the Muslim faith = Có hơn 1 tỷ người theo đạo Hồi.
▪ regal navy blue (adjective): /ˈriːɡl/ /ˈneɪvi/ /bluː/ : màu xanh hải quân vương giả
VD: I would never wear a regal navy blue shirt. = Tôi sẽ không bao giờ mặc áo có màu xanh hải quân vương giả
▪ burgundy red (adjective): /ˈbɜːɡəndi/ /red/: màu đỏ nâu
VD: Not all wine has a burgundy red color = Không phải loại rượu vang nào cũng có màu đỏ nâu.
▪ Patent (verb): /ˈpætnt/: được đăng ký
VD: Apple patented the flexible screen technology last year = Apple đã đăng ký công nghệ màn hình mềm dẻo vào năm ngoái.
▪ aspire to (verb): /əˈspaɪə(r)/ /tə/: truyền cảm hứng
VD: Casey Neistat aspired me to make videos. = Casey Neistat đã truyền cảm hứng để tôi làm video
▪ Revert (verb): /rɪˈvɜːt/: đảo ngược
VD: Extinction can only be reverted in movies. = Sự tuyệt chủng chỉ có thể được đảo ngược lại trong những bộ phim
▪ Possession (noun): /pəˈzeʃn/: sự sở hữu
VD: She came into possession of a rare silver coin.
▪ Measured (P2 của measure (verb)): /ˈmeʒəd/: được đo đếm
VD: Happiness cannot be measured with money, but I’d rather cry in a Lamborghini than laugh on a bicycle. = Hạnh phúc không thể được đo đếm bằng tiền bạc, nhưng tôi thà khóc trong 1 chiếc Lamborghini còn hơn là cười trên xe đạp.
▪ Hassle (noun): /ˈhæsl/: vướng bận
VD: Cleaning the floor is such a hassle for me. = Lau nhà là một sự vướng bận đối với tôi
▪ never-ending (adjective): /ˌnevər ˈendɪŋ/: vô tận
VD: I’m composing a never-ending document = Tôi đang soạn một văn bản dài vô tận
▪ Lengthy (adjective): /ˈleŋθi/ : dài dòng
VD: His response came after a lengthy pause. = Phản hồi của anh ấy đã tới sau một hồi chờ đợi dài dòng
▪ pre-booked flights (noun): /ˌpriː ˈbʊkɪŋ/ /flaɪt/ : chuyến bay được đặt trước
VD: This tour to New York City requires pre-booked flights. = Tour du lịch New York này yêu cầu đặt trước vé bay.
▪ Upsides (noun): /ˈʌpsaɪd/ : những mặt tích cực
VD: There are upsides to working at McDonalds = Có những mặt tích cực ở làm việc tại McDonalds
▪ Handful (noun): /ˈhændfʊl/ : vốc
VD: I have a handful of grapes = Tôi có 1 vốc nho
▪ sense of adventure (noun): /sens/ /əv/ /ədˈventʃə(r)/ : hứng thú đi thám hiểm
VD: My sense of adventure is tingling = Hứng thú đi thám hiểm của tôi đang dâng trào
response noun 在 Noun, Verb, Adjective, Adverb Etc. Basic English Grammar 的推薦與評價
... <看更多>