If you see me around Singapore with a luggage, pls don't be surprised cos I am just trying to be a tourist in my own country.
During this period of time where we are surrounded by negativity. It is very important to stay positive and look for things you like to do be it at home or around Singapore. But do remember to practice good personal hygiene, eat well, keep fit and stay home of you are not well or on some quarantine order [be it Leave of Absence (LOA), Stay- Home Notice (SHN) and Quarantine Order ( QO)].
Together we can overcome this! 加油!
.
. #ootdsg #sgunited #togetherwecan #exploresingapore #clozette #throwback #touristinmyowncity
loa leave 在 MyMy’s Diary Facebook 的最佳解答
“Anh hãy cứ đi khám phá thế giới này đi. Và thi thoảng, khi có thời gian ngừng nghỉ quay về, nhớ kể em nghe những điều tuyệt vời mà anh thấy nhé!” - cô bấm nút gửi, đặt điện thoại xuống, mắt cô nhìn chằm chằm bất định vào hư vô.
Cô từng hay hình dung ra mình như chú ngựa hoang trong tâm tưởng, luôn hết sức chạy nước đại, thích thăm thú từ ngọn đồi này, qua ngọn núi khác không ngừng nghỉ. Với suy nghĩ đó, cô hy vọng rằng rồi mình sẽ tìm thấy một chú ngựa hoang khác, rong ruổi cùng nhau qua ngày đoạn tháng, hoang dại, điên cuồng.
Ngày cô thực sự phải lòng người đàn ông ấy, cũng chính bởi lý do đó.
Anh ta chẳng ngại ngần đưa cô đi thăm thú, khám phá những nơi cô chưa đặt chân tới.
Anh cho cô nếm trải cái nắng nóng bỏng, những hạt cát bay ngược chiều gió mạnh tới rát chân, những giây phút lên thật cao rồi rơi xuống, không bợ đỡ, một cách tự do...
“Người bạn của anh, anh ấy sao rồi?”
“À, hắn ta vừa chia tay với bạn gái, cô ấy bỏ hắn ta. Mà anh nghĩ, thế là rất tốt ấy, hắn ta giờ cuộc sống dễ dàng hơn bao nhiêu”
“Thế à? Em nghĩ anh cũng thế đấy”
“Ý em là sao?”
“Thì bởi, không có em, anh càng được tự do làm điều mình muốn còn gì! Mà anh cũng chưa nên có bạn gái, ngày đây mai đó thế, ai chịu được?”
“Em nói thế không đúng! Chỉ tại em đòi kè kè bên cạnh thế thôi, sẽ có người chấp nhận như vậy”
“À ừ thôi! Anh nói đúng! Sẽ có người chấp nhận, em thì chịu rồi”
Ngồi cạnh cửa sổ, nhìn xa xăm ra thành phố về đêm lung linh trong ánh đèn và sự chuyển động tấp nập của những chiếc xe như những miếng lego bé tí xíu đi đi lại lại...
Điện thoại cô sáng lên với một tin nhắn ngắn gọn...
“Anh nhớ em rất nhiều em biết không?”
Bần thần, trái tim cô như lặng đi.
“Tin nhắn đã xoá”
Khi cô nhìn lại màn hình.
“Em rất hạnh phúc, khi thấy anh với cuộc sống bận rộn ấy. Bầu trời là giới hạn của anh, hãy bay thật xa nhé!” - cô gửi đi.
Trên loa, bài hát cô và anh từng nghe với nhau trên chặng đường road trip ngày đó bỗng bật lên, vẽ lại cái nắng vàng chói chang nơi đất khách quê người, chỉ cô và anh rong ruổi ngày dài, qua rừng qua núi, biển xanh, nhìn xa thẳm vào vô tận.
Lúc đó cô đã nghĩ, đi đâu cũng được, miễn là có anh.
Nhưng, anh chạy nhanh, chạy xa quá, cô không chạy theo được, và anh chẳng đợi cô đâu.
Vì với anh, bầu trời là giới hạn.
Còn cô, cô muốn dừng lại, rồi.
“You got a fast car
Is it fast enough so we can fly away?
We gotta make a decision
Leave tonight or live and die this way
So remember when we were driving, driving in your car
Speed so fast I felt like I was drunk
City lights lay out before us
And your arm felt nice wrapped 'round my shoulder,
And I had a feeling that I belonged
I had a feeling that I could be someone
Had a feeling that I could be someone”
loa leave 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
"Từ vựng tiếng Anh về điện thoại ❗
– answerphone: máy trả lời tự động
– area code: mã vùng
– battery: pin
– business call: cuộc gọi công việc
– cordless phone: điện thoại không dây
– country code: mã nước
– directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại
– dialling tone: tín hiệu gọi
– engaged: máy bận
– ex-directory: số điện thoại không có trong danh bạ
– extension: số máy lẻ
– interference: nhiễu tín hiệu
– international directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại quốc tế
– fault: lỗi
– message: tin nhắn
– off the hook: máy kênh
– operator: người trực tổng đài
– outside line: kết nối với số bên ngoài công ty
– personal call: cuộc gọi cá nhân
– phone (viết tắt củatelephone): điện thoại
– phone book hoặc telephone directory: danh bạ
– phone box hoặc call box: cây gọi điện thoại
– phone card: thẻ điện thoại
– phone number (viết tắt của telephone number): số điện thoại
– receiver: ống nghe
– switchboard: tổng đài
– wrong number: nhầm số
– mobile (viết tắt của mobile phone): điện thoại di động
– smartphone: điện thoại smartphone (điện thoại thông minh)
– missed call: cuộc gọi nhỡ
– mobile phone charger: sạc điện thoại di động
– ringtone: nhạc chuông
– signa: tín hiệu
– text message: tin nhắn văn bản
– to call hoặc to phone: gọi điện
– to be cut off: bị cắt tín hiệu
– to dial a number: quay số
– to hang up: dập máy
– to leave a message: để lại tin nhắn
– to ring: gọi điện
– to call someone back: gọi lại cho ai
– to text: nhắn tin
– to send a text message: gửi tin nhắn
– to put the phone on loudspeaker: bật loa"