TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ HEALTH (Kèm bài mẫu chi tiết + bảng từ đồng nghĩa)
▪Excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…
▪Sedentary lifestyles: lối sống thụ động
▪Fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)
▪have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
▪have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
▪Take part in = participate in = engage in: tham gia vào
▪Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng
▪weight problems: các vấn đề về cân nặng
▪obesity (n): sự béo phì
▪obese(adj): béo phì
▪child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
▪take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
▪physical activity: hoạt động thể chất
▪make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
▪public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
▪school education programmes: chương trình giáo dục của trường học
▪significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
▪suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
▪home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà
▪to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
▪average life expectancy: tuổi thọ trung bình
▪treatment costs: chi phí chữa trị
▪the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.
▪raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
▪try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây
🍄🍄 Phần bài mẫu + phân tích bài mẫu kèm bảng từ đồng nghĩa page mình xem tại đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-health/
#ieltsnguyenhuyen
engage in physical activity 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Cities & The Countryside
👉ĐK học thử MIỄN PHÍ: https://bit.ly/3soHuDX
---
VOCABULARY
- the hectic pace of life (noun phrase): nhịp sống hối hả
ENG: a life that is very busy and involves a lot of rushed activity
- monotonous (adj): buồn tẻ
ENG: not changing and therefore boring
- a myriad of something (noun): nhiều cái gì
ENG: a lot of something
- downtown (adj/ adv): thành phố
ENG: in or to the central part of a city
- shopping mall (noun): trung tâm thương mại
ENG: a large building or covered area that has many shops, restaurants, etc. inside it
- go to the movies (verb phrase): đi xem phim ở rạp
ENG: to go to the theatre
- land a fulfilling job (verb phrase): có công việc tốt
ENG: to have a good job
- a nature lover (noun phrase): người yêu thiên nhiên
ENG: a person who loves nature
- lead a healthy life (verb phrase): có lối sống khỏe mạnh
ENG: to live healthily
- pollution-free (adj): không ô nhiễm
ENG: unpolluted
- the cost of living (noun phrase): chi phí sinh hoạt
ENG: the amount of money that a person needs to live
- burn the midnight oil (idiom): học hành/ làm việc đến đêm khuya
ENG: to study or work until late at night
- daily expenses (noun phrase): chi phí hàng ngày
ENG: the money that you spend on daily bills
- get the right work-life balance (verb phrase): rõ ràng
ENG: maintain the equal amount of time you spend doing your job compared with the amount of time you spend with your family and doing things you enjoy
- a strong sense of community (noun phrase): rõ ràng
ENG: very sociable
- give a helping hand (verb phrase): giúp đỡ ai
ENG: to help somebody
- the relaxed pace of life (noun phrase): nhịp sống chậm
ENG: a life that isn’t very busy
- downtown (adj/ adv): thành phố
ENG: in or to the central part of a city
- down in the dumps (idiom): buồn
ENG: sad
- hang around with somebody (phrasal verb) ra ngoài với ai
ENG: to spend time with someone
- sightseeing (uncountable noun): tham quan
ENG: the activity of visiting interesting buildings and places as a tourist
- uplift somebody (verb): khiến tâm trạng ai tốt hơn
ENG: to make somebody feel happier or give somebody more hope
- sip something (verb): nhâm nhi
ENG: to drink something, taking a very small amount each time
- all-time favourite (adj): (cái gì) yêu thích nhất từ trước đến nay
ENG: that is liked the most of any time
- hit the gym (verb phrase): đến phòng tập
ENG: to go to the gym
- a sedentary lifestyle (noun phrase): lối sống ít vận động
ENG: a lifestyle in which you spend a lot of time sitting down
- full-body workout (noun phrase): bài tập toàn thân
ENG: a period of physical exercise that you do to keep fit for your whole body
- die-to-for (adj): tuyệt, được ưa thích
ENG: excellent or to be strongly wished for
- have a big passion for something (verb phrase): có đam mê với cái gì
ENG: am interested in something
- engage in something (phrasal verb): tham gia vào việc gì
ENG: to take part in something
- an early bird (idiom): người thức dậy sớm
ENG: a person who gets up, arrives, etc. very early
- make a bargain (with somebody) (verb phrase) trả giá
ENG: a thing bought for less than the usual price
- a great sense of accomplishment (noun phrase): cảm giác đạt được gì
ENG: an impressive thing that is done or achieved after a lot of work
- take good care of somebody/ something (phrasal verb): chăm sóc ai/ cái gì tốt
ENG: to care for somebody/something very well
- breathtaking (adj): (cảnh) đẹp
ENG: very exciting or impressive (usually in a pleasant way)
>> Xem chi tiết tại: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-cities-the-countryside.html
🔥💥----- IELTS THANH LOAN -----💥🔥
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL
▪️ Overall 92: Tối thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 23/02/2021
▪️ Overall 93: Sáng thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 09/03/2021
▪️ Overall 94: Tối thứ 2, 4, 6 - Khai giảng: 12/03/2021
-----------
🛑 Vui xuân đón Tết, đồng giá 99k Ebook học IELTS: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
🛑 Giảm 50% khi ĐK khóa học IELTS Online: https://online.ielts-thanhloan.com/
🛑 Thông tin khóa học Offline: https://ielts-thanhloan.com/khoa-hoc-ielts-overall
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
engage in physical activity 在 Engage in Physical Activity | cycling, physical exercise | Engage in ... 的推薦與評價
cycling, physical exercise | Engage in physical activities at least 30 minutes every day such as cycling. Choose activities that you enjoy and can do... ... <看更多>