CÁCH LUYỆN ĐỀ IELTS WRITING TASK 2 TRƯỚC KỲ THI
Mình đã từng chia sẻ với các bạn rằng phần lớn đề thi Writing Task 2 sẽ được sử dụng lại từ các đề thi cũ. Bạn có thể đọc bài review này để minh chứng nhé: https://www.facebook.com/286585161523028/posts/1813999798781549/
Chính vì thế, cách mình học Writing Task 2 là:
Bước 1️⃣: Tạo một list đề thi Writing Task 2 (tuỳ vào mục tiêu và thời gian ôn thi, tối thiểu là 30 đề nhé)
Mình có thể chọn từ các đề thi của năm trước (2015 đến 2020) >> Tổng hợp này, các bạn cứ lên google tìm, rất dễ dàng. Hoặc bạn bám theo nhóm đề trong cuốn "Giải đề thi thật Writing Task 1 & 2" tại đây: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-luyen-ielts-writing
Bạn cũng có thể sử dụng list đề thi trong Cam: https://m.me/286585161523028?ref=ModelsCam
Hoặc đề thi từ web của thầy Simon (Đề opinion: https://m.me/286585161523028?ref=BaimauOpinion90 & Đề Discussion: https://m.me/286585161523028?ref=BaimauDiscussion90)
Nhưng nói chung là mình ưu tiên những đề thi mà có bài mẫu đi kèm để sau khi thực hành, mình có thể tham khảo thêm
Bước 2️⃣: Phân tích câu hỏi & Lên ý tưởng cho bài viết
Mình sẽ tự tìm cách trả lời câu hỏi và xây dựng cấu trúc, ý tưởng và phát triển ý cho bài viết dựa trên kiến thức cá nhân trước. Sau đó, mình tìm tòi thêm từ các website, trang báo để nâng cấp thêm vốn từ và thông tin để phát triển ý.
Mình thường gõ các từ key trong đề bài lên Google để đọc bài báo liên quan, ví dụ như đề bên dưới thì mình sẽ search: Saving endangered animals
Mình cũng thoải mái sử dụng từ điển trong giai đoạn này để tìm từ đồng nghĩa, cụm từ đi cùng, cách sử dụng một từ vựng nào đó hoặc nghĩa chính xác của nó ... Mình có giới thiệu các trang từ điển thường dùng tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=C5dokMHI8rU
Bước 3️⃣: Thực hành viết bài & Đọc lại bài & Note từ vựng
Mình không hạn chế thời gian viết bài mà quan trọng nhất là bài viết đạt chất lượng. Đến những giai đoạn gần thi thì mới ép vào lượng thời gian quy định. Nhưng thường thì mình không viết quá 30 phút vì outline ở phía trên đã rõ ràng lắm rồi nên viết dễ hơn nhiều.
Kiểm tra ngữ pháp, mình dùng grammarly.com hoặc trên word/ docs cũng có phần check ngữ pháp và spelling.
Bạn nên sử dụng dịch vụ chấm bài Writing để nhận được feedback của người khác nhé: https://ielts-thanhloan.com/chua-bai-ielts-writing
Bước 4️⃣: Hãy đọc đi đọc lại
Thình thoảng, mình lại quay lại review những bài mình đã viết. Ngay trong mỗi bài thực hành của chính mình thì cũng có những từ mới (do mình dùng từ điển thêm khi lên outline) và ý tưởng mới (do đọc trên mạng) nên cần phải review thường xuyên để biến chúng thành kiến thức thực sự của mình.
Và bên dưới là một bài thực hành gần nhất của mình.
Chúc các bạn học tốt
「endangered animals writing」的推薦目錄:
endangered animals writing 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
PARAPHRASING - chủ đề ENVIRONMENT
▪global warming = increasing global temperatures: nóng lên toàn cầu
▪cause severe damage to… = pose a serious threat to…: gây hậu quả nặng nề cho/ gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho…
▪extreme weather events = natural disasters = blizzards, prolonged droughts, tsunamis,…: thời tiết khắc nghiệt/ thảm họa tự nhiên/ bão tuyết, hạn hán kéo dài, sóng thần,…
▪environmental damage = environmental degradation = environmental deterioration: suy thoái môi trường
▪carbon emissions = heat-trapping gases = greenhouse gases = toxic gases: khí thải carbon/ khí thải nhà kính/ khí thải độc
▪fossil fuels = petrol, oil and natural gas = non-renewable energy sources: nhiên liệu hóa thạch/ xăng, dầu và khí gas/ nguồn năng lượng không tái tạo được
▪renewable energy sources = environmentally-friendly energy sources = solar, wind or water power: những nguồn năng lượng tái tạo được/ những nguồn năng lượng thân thiện với môi trường/ năng lượng nước, gió và mặt trời
▪deforestation = forest clearance = cutting down trees illegally: việc tàn phá rừng/ việc chặt cây bất hợp pháp
▪the world’s most threatened and endangered animals = animal species which are on the verge of extinction: những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng cao
▪to be important = play an important role: đóng vai trò quan trọng
▪air pollution = poor air quality: ô nhiễm không khí/ chất lượng không khí kém
▪a huge amount of waste = millions of tonnes of waste: lượng chất thải khổng lồ
▪cause… = lead to… = result in…: gây ra vấn đề gì
▪to be responsible for… = take the responsibility for…: chịu trách nhiệm về vấn đề gì
▪save the earth = protect our planet = protect the environment: bảo vệ trái đất
▪solve = tackle = address = mitigate: giải quyết vấn đề gì
▪impose stricter punishments on… = impose more stringent regulations on: áp đặt hình phạt/ quy định chặt chẽ hơn lên…
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-environment/
Chúc page mình học tốt nhé <3
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
endangered animals writing 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG IELTS - ANIMALS
▪️endangered animals: động vật có nguy cơ tuyệt chủng
▪️the endangered species list: danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng
▪️zoos or wildlife parks: sở thú hay công viên động vật hoang dã
▪️to be kept in zoos: bị nhốt trong sở thú
▪️the food chain: chuỗi thức ăn
▪️to be in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng
▪️natural habitats: môi trường sống tự nhiên
▪️animal testing: thử nghiệm trên động vật
▪️to test the safety of new drugs: để kiểm tra sự an toàn của các loại thuốc mới
▪️play an essential role in…: đóng 1 vai trò thiết yếu trong…
▪️medical breakthroughs using animal testing: các đột phá y học sử dụng thử nghiệm động vật
▪️suffer from stress, pain or even death: chịu đựng sự căng thẳng, đau đớn hay thậm chí là cái chết
▪️a complete ban on…: một lệnh cấm toàn diện lên…
▪️promote animal rights: bảo vệ quyền động vật
▪️save endangered species: bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng
▪️to be treated with respect: được đối xử với sự tôn trọng
▪️support breeding programmes: ủng hộ các chương trình nhân giống
▪️sustained conservation efforts: những nỗ lực bảo tồn bền vững
raise more money for conservation: quyên góp tiền cho sự bảo tồn (động vật)
▪️a stable ecological balance: 1 sự cân bằng sinh thái ổn định
▪️the mistreatment of animals: sự đối xử bất công với động vật
▪️illegal hunting, overfishing: săn bắt bất hợp pháp, đánh bắt cá quá mức
▪️illegal poaching and trade: săn bắn và mua bán động vật bất hợp pháp
▪️the destruction of forest habitats: sự hủy hoại môi trường rừng
▪️cause great damage to …: gây ra sự hủy hoại lớn đối với…
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-animals/
Chúc page mình học tốt nhé <3
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
endangered animals writing 在 Endangered Animal Research Writing Project - Pinterest 的推薦與評價
Feb 4, 2015 - This is a fun and exciting way to get your students writing! ... ENDANGERED ANIMALS | PROJECT BASED LEARNING SCIENCE AND RESEARCH. ... <看更多>